Đo đếm điện năng, công suất (hữu công và vô công), dòng điện, điện áp, hệ số công suất và hiển thị lên màn hình LCD.
Có thể thiết lập tối đa 4 biểu giá.
Tính giá trị Max Demand.
Lưu biểu đồ phụ tải trong 180 ngày (thời gian tích phân là 30 phút).
Tự động chốt chỉ số: lưu được 12 giá trị chốt gần nhất.
Có cảnh báo lỗi: quá dòng, quá áp, mất pha, sai thứ tự pha.
Lập tình công tơ bằng phần mềm thông qua cổng quang hoặc RS485.
Bảo mật 3 cấp mật mã.
Có thể tích hợp thêm các module chức năng theo mục đích người sử dụng: Đọc dữ liệu từ xa qua module PLC hoặc module GPRS
Model | Loại | Điện áp | Dòng điện | Hằng số công tơ |
VSE3T-5 | 3pha | 230V/400V | 5(6)A | 5000imp/kWh |
VSE3T-50 | 230V/400V | 50(100)A | 500imp/kWh | |
VSE3T-10 | 230V/400V | 10(100)A | 500imp/kWh | |
VSE3T-5W | (100-120)V/(173-208)V | 5 (6)A | 10000imp/kWh | |
Tần số: 50Hz ±1 | ||||
Kích thước: 290mm x 170mm x 85mm | ||||
Trọng lương: 2,5kg | ||||
Hiển thị: LCD | ||||
Cổng giao tiếp: RS485, cổng quang | ||||
Tốc độ baud giao tiếp: 300bps | ||||
Tiêu chuẩn giao tiếp: IEC 62056-21 |